Thứ Sáu, 31 tháng 10, 2014

ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔN UNG THƯ



ĐỀ THI LÝ THUYẾT
Môn Ung thư – Đề thi số 1
Đối tượng: SVY5 đa khoa- Thời gian làm bài 30 phút.
I.                   Anh (chị) hãy đánh dấu (X) vào cột Đ nếu câu trả lời là đúng và đánh dấu (X) vào cột S nếu câu trả lời là sai:



Đ
S
1
Đa số bệnh ung thư hình thành các khối u
X

2
Phương pháp điều trị toàn  thân có thể áp dụng điều trị triệt căn ung thư dạ dày

X
3
Đau là triệu chứng sớm giúp chẩn đoán bệnh ung thư

X
4
Trên 80% tác nhân sinh ung thư  không bắt nguồn từ môi trường sống

X
5
Ung thư không thể điều trị khỏi ngay cả khi phát hiện ở giai đoạn sớm

X
6
Người đang nghiện mà bỏ hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư cao

X
7
Chất nicotin trong thuốc lá là tác nhân quan trọng gây ung thư

X
8
Tác nhân sinh ung thư quan trọng nhất là hóa chất
X

9
Đau đầu, ù tai một bên là triệu chứng muộn của ung thư vòm

X
10
Thay đổi tính chất, kích thước nốt ruồi báo hiệu ung thư hắc tố
X


II.                Câu hỏi điền khuyết.


1. Ung thư là gì? (điền vào chỗ trống)

Ung thư là bệnh lý ác tính của……Tế bào……… , khi bị kích thích bởi ………Các tác nhân sinh ung thư…, tế bào tăng sinh một cách vô hạn độ, không tuân theo các cơ chế kiểm soát về phát triển của cơ thể.
2. Quá trình phát triển ung thư có liên quan chặt chẽ đến tổn thương 2 nhóm gene là:

a. Gen sinh ung thư

b. Gen kháng ung thư




3. Mục đích của các phương pháp phẫu thuật trong bệnh ung thư gồm:

A. Phẫu thuật dự phòng ung thư

B. Phẫu thuật chẩn đoán ung thư

C. Phẫu thuật điều trị ung thư

D. Phẫu thuật tạo hình và phục hồi chức năng

E. Các phẫu thuật khác: đông lạnh, đốt điện, tia laser

ĐA: A. Phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư

4. Kể tên 6 giai đoạn phát triển tự nhiên của bệnh ung thư (theo thứ tự):

1. Khởi phát                         4. Chuyển biến

2. Tăng trưởng                     5. Lan tràn

3. Thúc đẩy                          6. Tiến triển

5. Kể tên những con đường di căn của bệnh ung thư:

1. Đường máu                      3. Đường kế cận và mắc phải

2. Đường bạch huyết            4. Qua dao mổ, dụng cụ phẫu thuật

6. Dự phòng bước 1 là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ và …Giảm tối đa… sự tiêp xúc với …Các chất gây ung thư… để hạn chế xảy ra sự …Khởi phát… và khởi động bệnh ung thư
Kể tên 5 nguyên tắc trong điều trị bệnh ung thư:
1. Phối hợp điều trị

2. Xác định rõ mục đích điều trị ……………..

3. Lập kế hạch điều trị

4. Bổ sung KH điều trị………………………..
5. Theo dõi sau điều trị

8. Mục đích của theo dõi sau điều trị bệnh ung thư:

A. Phát hiện và sửa chữa kịp thời các di chứng và biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra……………

B. Phát hiện sớm tái phát để điều trị bổ sung kịp thời

C. Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp

9. Xạ trị là phương pháp sử dụng …Tia bức xạ ion hóa…. có …năng lượng cao…. Đó là các sóng điện từ hoặc các hạt nguyên tử để điều trị bệnh ung thư



10. Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư đại tràng
1. Xét nghiệm máu tiềm ẩn trong phân(FOBT)………………………………………….
2. Nội soi đại tràng…………………………………………

III. Hãy khoanh tròn vào các ý đúng nhất trong các câu sau:
1.      Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là:
A.    Xâm lấn
B.     Mạn tính
C.     Di căn
D.    Hay tái phát
2.      Các cơ chế thúc đẩy sinh tồn của u, trừ:
A.    Đột biến các phân tử dẫn truyền tín hiệu
B.     Hoạt hóa các gen gây chết tế bào theo chương trình
C.     Môi trường giàu oxy
D.    Môi trường đầy đủ dinh dưỡng, năng lượng
3.      Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
A.    Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
B.     Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
C.     Mối liên hệ liều-đáp ứng
D.    Nguồn xạ gây ung thư ở người chỉ có nguồn xạ nhân tạo
4.      Tác nhân có thể gây ung thư bàng quang:
A.    Nitrosamine
B.     Aflatoxin
C.     EBV
D.    Thuốc lá
5.      Nhiều loại ung thư có liên quan đến dinh dưỡng trừ:
A.    Ung thư thực quản
B.     Ung thư gan
C.     Ung thư xương
D.    Ung thư vòm mũi họng
6.      Tác nhân gây ung thư dạ dày:
A.     Nitrosamine
B.     EBV
C.     3-4 benzopyren
D.    HBV
7.      Tác nhân gây ung thư phổi:
A.    EBV
B.     Mỡ động vật
C.     Phẩm nhuộm
D.    Amiăng
8.      Chẩn đoán bệnh ung thư phải được tiến hành theo các bước, trừ:
A.    Chẩn đoán ban đầu
B.     Chẩn đoán xác định
C.     Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
D.    Chẩn đoán giai đoạn (TNM)
9.      Nguyên tắc phẫu thuật ung thư bao gồm:
A.    Phẫu thuật ung thư là một lĩnh vực riêng có thể không tuân theo những nguyên tắc chung của ngoại khoa
B.     Không nhất thiết phải có chẩn đoán chính xác, đúng giai đoạn trước điều trị phẫu thuật
C.     Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
D.    Phẫu thuật ung thư có thể rộng rãi hơn so với chỉ định
E.     Các câu trả lời trên đều đúng
10.  Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay, trừ:
A.    Ung thư vú
B.     Ung thư buồng trứng
C.     Ung thư tinh hoàn
D.    Ung thư tiền liệt tuyến
E.     Ung thư tuyến giáp

Thứ Sáu, 27 tháng 6, 2014

ĐỀ THI GIẢI PHẨU TRẮC NGHIỆM HỆ TUẦN HOÀN



                      HỆ TUẦN HOÀN

1. Hệ tuần hoàn gồm có:
   a. Tuần hoàn máu và tuần hoàn bạch huyết.
   b. Tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi
   c. Tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ
   d. Tuần hoàn hệ thống và hệ thống cửa
   e. Tuần hoàn bạch huyết và các mạch bạch huyết

2. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn hệ thống có đường đi như sau:
   a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
   b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim       
   c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
   d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
   e.  Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch cửa để về tim

3. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở  tuần hoàn nhỏ có đường đi như sau:
   a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
   b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim       
   c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
   d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
   e.  Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch cửa để về tim

4. Hệ tuần hoàn bạch huyết:
     a. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn hệ thống
     b. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn phổi.
     c. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần hoàn lớn
     d. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần nhỏ.
     e. Dẫn bạch huyết từ hệ tiêu hóa về tuần hoàn lớn

5. Hệ tuần hoàn bạch huyết gồm có mạch bạch huyết và hạch bạch huyết
   a. Đúng                                   b. Sai

6. Hệ tuần hoàn bạch huyết chỉ  có mạch bạch huyết
   a. Đúng                                   b. Sai

7. Tim
    a. Gồm hai nửa trên và dưới.
    b. Là một khối cơ rỗng.
    c. Một nữa tim gồm hai buồng là hai tâm nhỉ hoặc hai tâm thất.
    d. Có động mạch đổ máu về tim
    e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim

8. Tim
    a. Gồm hai nửa trên và dưới.
    b. Là một khối trơn.
    c. Một nữa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm thất.
    d. Có động mạch đổ máu về tim
    e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim

9. Tim
    a. Gồm hai nửa phải và trái.
    b. Là một khối rỗng.
    c. Một nửa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm thất.
    d. Có tĩnh mạch đổ máu về tim
    e. a, b, c, d đúng

10. Bình thường hai nữa tim thông nháu
    a. Đúng                                 b. Sai

11. Tim nằm ở:
   a. Trung thất trên          
b. Trung thất giữa     
c. Trung thất trước
d. Trung thất sau           
e. Trung thất trên và trung thất giữa.

12. Trục của tim có hướng.
   a. Từ trên xuống dưới sang trái và ra sau.
   b. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước
   c. Từ trên xuống dưới sang phải và ra sau
   d. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước.
   a. Từ dưới lên trên sang trái và ra trước

13. Đáy tim
   a. Nằm ở phía trên, nhìn sang trái ra sau.
   b. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra sau
    c. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra sau
    d. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra trước
   e. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra trước

14. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau với:
    a. Phổi phải       b. Thực quản         c. Khí quản       d. Tĩnh mạch chủ trên     e. Cung động mạch chủ

15. Mặt ức sườn của tim
   a. Có rãnh gian thất sau
   b. Liên quan xương ức và xương sườn
   c. Có rãnh vành
   d. a, b, c đúng
   e. b,c đúng

16. Ở mặt ức sườn của tim, phần dưới rãnh vành
     a. Là phần tâm nhĩ                
b. Là phần tâm thất           
c. Có động mạch vành phải
     d. Liên quan chủ yếu với màng phổi trái
     e. Có các động mạch lớn như động mạch chủ lên và thân động mạch phổi che phủ

17. Mặt hoành của tim
      a. Còn gọi là đáy tim
      b. Liên quan với lách
     c. Tựa lên cơ hoành
     d. Có rãnh gian thất trước.
     e. Có động mạch gian thất trước

18. Mặt phổi của tim:
   a. Còn gọi là mặt phải
   b. Liên quan xương ức
   c. Liên quan phổi phải
    d. liên quan phổi trái
    e. Có rãnh gian thất sau

19. Đỉnh tim đối chiếu lên lồng ngực:
    a. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên đường giữa xương đòn
    b. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên đường nách trước
    c. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên đường giữa xương đòn
    d. Ngang mức khoảng gian sườn VI bên trái, trên đường giữa xương đòn
    e. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên đường cạnh ức

20. Ở vách gian nhĩ trong thời kỳ phôi thai luôn có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ
    a. Đúng                        b. sai

21. Vách gian nhĩ:
    a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ         
    b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ trong thời gian dài
    c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải
    d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
    e. Có lỗ bầu dục

22. Vách gian nhĩ thất:
    a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ         
    b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ trong thời gian dài
    c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải
    d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
    e. Có lỗ bầu dục

23. Tâm nhĩ
    a. Thông với các tâm thất.
    b. Có các động mạch lớn đi ra
    c. Có các tĩnh mạch lớn đổ máu vào
    d. a, b đúng.
    e. a, c đúng.

24.Tâm nhĩ
    a. Thông với các tiểu nhĩ.
    b. Có các động mạch lớn đi ra
    c. Hai tâm nhĩ thường thông nhau
    d. a, b đúng.
    e. a,c đúng.

25. Xoang vành
     a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     b. Đổ máu về tâm thất trái.
     c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
     e. Đổ máu về tâm nhĩ phải

26.Tĩnh mạch chủ trên
     a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     b. Đổ máu về tâm thất trái.
     c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
     e. Đổ máu về tâm nhĩ phải

27.Tĩnh mạch chủ dưới
     a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     b. Đổ máu về tâm thất trái.
     c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
     e. Đổ máu về tâm nhĩ phải

28. Các tĩnh mạch phổi
     a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     b. Đổ máu về tâm thất trái.
     c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
     e. Đổ máu về tâm nhĩ phải

29. Val 2 lá
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
    c.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
30. Val 3 lá
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
    c.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ

31. Val động mạch chủ
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
    c.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ

32. Val động mạch phổi
    a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
    b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
    c.  Nằm giữa tâm thất phải với động mạch phổi
    d.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ

33, Tim cấu tạo gồm:
    a. Ngoại tâm mạc
    b. Nội tâm mạc.
    c. Cơ tim
    d. a, b, c đúng
    e. a, c đúng

34. Ngoại tâm mạc sợi
    a. Gồm hai lá: thành và tạng       
b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc.
    c. Dính chặt vào cơ tim
    d. a, b, c đúng       
e. a, b, c sai

35. Ngoại tâm mạc thanh mạc
    a. Gồm hai lá: thành và tạng       
b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc.
    c. lá tạng dính vào ngoại tâm mạc sợi
    d. a, b, c đúng       
e. a, b đúng

36. Cơ tim có hai loại sợi là sợi co bóp và sợi kém biệt hóa
    a. Đúng               b. Sai

37. Hệ thống dẫn truyền của tim có
   a. Nút xoang nhĩ      b. Nút nhĩ thất     c. Bó nhĩ thất       d. Trụ phải và trụ trái     e. a, b, c, d đúng

38. Nội tâm mạc
     a. Nằm sát ngoại tâm mạc thanh mạc            
b. Lót mặt trong tim
     c. Liên tục với nội mạc mạch máu                 
d. a, b, c đúng         
e. b, c đúng.

39. Động mạch vành
    a. Động mạch chính nuôi dưỡng tim
    b. Nằm ở rãnh gian thất
    c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau
    d. Phát sinh từ động mạch phổi.
    e. Có van ngăn cách với động mạch chủ

40. Động mạch vành
    a. Nằm ở rãnh vành
    b. Nằm ở rãnh gian thất
    c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau
    d. Phát sinh từ động mạch phổi.
    e. Có van ngăn cách với động mạch chủ

41. Động mạch vành nhận máu trong thời kỳ tâm trương
  a. Đúng                   b. sai

42. ĐM chủ gồm 3 đoạn là:
    a.  ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ bụng
    b. ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống
    c.  Cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống, ĐM chủ bụng
   d. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ bụng
   e. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ xuống

43. Tận cùng của ĐM chủ ngang mức đốt sống
   a. TL2       b. TL3       c.TL4         d. TL5       e. S1

44. ĐM nào sau đây là nhánh tận của động mạch chủ
    a. ĐM chậu chung                   b. ĐM chậu trong          c. ĐM chậu ngoài
    d. a, b, c đúng                          e, b, c đúng

45. ĐM nào sau đây là nhánh bên của động mạch chủ lên
   a. Thân tay đầu   
b.  ĐM cảnh chung phải  
c. ĐM dưới đòn trái
  c. ĐM cảnh chung trái                    
e. ĐM vành phải

46.ĐM nào sau đây là nhánh bên của cung ĐM chủ
    a. Thân tay đầu            
b. ĐM cảnh chung trái        
c. ĐM dưới đòn trái
    d. a, b, c đúng              
 e. a, b đúng

47. ĐM chủ ngực
    a. Nối từ ĐM chủ lên đến ĐM chủ bụng.     
b. Nối từ cung ĐM chủ đến ĐM chủ bụng
    c. Thuộc ĐM chủ xuống                               
d. b,c đúng          
e. a, b, c đúng

48. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM chủ bụng NGOẠI TRÙ
   a. ĐM thân tạng    
b. ĐM mạc treo tràng trên     
c. ĐM mạc treo tràng dưới.
   d. ĐM thượng vị trên      
e. ĐM thận phải

49. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM chủ bụng NGOẠI TRÙ
   a. ĐM thân tạng    
b. ĐM mạc treo tràng trên     
c. ĐM mạc treo tràng dưới.
   d. ĐM thượng vị trên      
e. ĐM tinh hoàn

50. ĐM cảnh chung phải có nguyên ủy ở cung ĐM chủ
    a. Đúng                      b. sai

51. ĐM cảnh chung trái có nguyên ủy ở cung ĐM chủ
    a. Đúng                      b. sai
52 . ĐM nào sau đây có đoạn đường đi qua ống cảnh
    a. ĐM cảnh trong          
b. ĐM cảnh ngoài      
c. ĐM cảnh chung
    d. a, b, c đúng               
e. b, c đúng

53. Các ĐM sau đều là nhánh tận của ĐM cảnh trong NGOẠI TRỪ
    a. ĐM não trước           
b. ĐM não giữa      
c. ĐM não sau
   d. ĐM thông sau           
e. ĐM mạch mạc trước

54. ĐM nào là nhánh của ĐM nền
    a. ĐM não trước           
b. ĐM não giữa      
c. ĐM não sau
   d. ĐM thông sau           
e. ĐM mạch mạc trước

55. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong là dựa vào vị trí của hai ĐM trên.
   a. Đúng        b. Sai

56. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong là dựa vào vùng nuôi dưỡng chủ yếu của hai ĐM trên
   a. Đúng        b. Sai

57. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài
    a. ĐM thái dương nông      
b. ĐM sau tai     
c. ĐM chẩm
    d. ĐM giáp trên                  
e. ĐM hầu lên

58. Mạch đập mà chúng ta có thể bắt được ở trước lỗ ống tai ngoài là mạch của ĐM:
    a. ĐM thái dương nông      
b. ĐM sau tai     
c. ĐM chẩm
    d. ĐM giáp trên                  
e. ĐM hầu lên

59. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài
    a. Đm mặt      
b. ĐM sau tai     
c. ĐM chẩm
    d. ĐM giáp trên                  
e. ĐM hàm

60. Mạch đập mà chúng ta bắt mạch được trước góc hàm là mạch của ĐM:
    a. Đm mặt      
b. ĐM sau tai     
c. ĐM chẩm
    d. ĐM giáp trên                  
e. ĐM hàm

61. Áp thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang cảnh
     a. Đúng            b. Sai

62. Hóa thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang cảnh
     a. Đúng            b. Sai

63. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn:
   a. ĐM giáp dưới      
b. ĐM giáp trên          
c. ĐM vai trên
  d. ĐM ngực trong    
e. ĐM vai sau

64. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn:
   a. ĐM giáp dưới       b. ĐM giáp trên           c. ĐM vai trên
  d. ĐM đốt sống     e. ĐM vai sau

65. ĐM nách tận cùng ngang mức
     a. Bừ dưới cơ ngực lớn     
b. Bờ dưới cơ răng trước    
c. Bờ dưới cơ ngực bé
     d. Bờ dưới cơ tròn lớn       
e. Bờ dưới cơ tròn bé

66. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách NGOẠI TRỪ:
   a. ĐM ngực trên      
b. ĐM cùng vai ngực      
c. ĐM ngực trong
   d. ĐM dưới vai       
e. ĐM mũ cánh tay trước

67. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách NGOẠI TRỪ:
   a. ĐM mũ cánh tay sau      
b. ĐM cùng vai ngực      
c. ĐM cánh tay
   d. ĐM dưới vai       
e. ĐM mũ cánh tay trước

68. Đoạn thắt nguy hiểm của ĐM nách nằm ở giữa
    a. ĐM dưới vai và ĐM mũ cánh tay trước       
b.  ĐM dưới vai và ĐM  cánh tay
    c. ĐM ngực ngoài và ĐM mũ cánh tay trước   
d. ĐM ngực ngoài và ĐM  cánh tay sâu
    e. ĐM ngực trên và ĐM mũ cánh tay trước

69. ĐM nào nuôi dưỡng chủ yếu vùng cánh tay sau
    a. ĐM cánh tay sâu      
b. ĐM bên trụ trên     
c. ĐM bên trụ dưới
   d. a, b, c đúng              
e. a, b c sai

70. ĐM thường sử dụng nhất để bắt mạch ở cổ tay là ĐM
   a. ĐM trụ       
b. ĐM cánh tay sâu    
 c. ĐM quay   
  d. ĐM gan tay nông   
e. ĐM gan tay sâu

71. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
    a. ĐM quay     
b. Nhánh gan tay sâu       
c. Nhánh gan tay nông
   d. ĐM trụ         
e. Tất cả các câu trên đều đúng

72. Cung ĐM gan tay nông được cấu tạo chủ yếu bởi
    a. ĐM quay     
b. Nhánh gan tay sâu       
c. Nhánh gan tay nông
   d. ĐM trụ         
e. Tất cả các câu trên đều đúng

73. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của chi trên
    a. TM quay        b. TM trụ       c. TM cánh tay      d. TM nách     e. TM nền

74. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của chi trên
    a. TM quay        b. TM trụ       c. TM cánh tay      d. TM nách     e. TM đầu

75. Chúng ta có thể bắt được mạch của ĐM đùi ở vị trí
    a. Giữa nếp lằn bẹn             
b. Gần gai chậu trước trên      
c. Gần củ mu
    b. a, bc, đúng                        
e. b, c đúng

76. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM đùi
   a. ĐM đùi sâu      b. ĐM thượng vị nông       c. ĐM mũ chậu nông
   d. ĐM gối xuống                                            e. ĐM kheo
77. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM đùi
   a. ĐM đùi sâu     
b. ĐM thượng vị nông      
c. ĐM mũ đùi ngoài
   d. ĐM gối xuống                                            
e. ĐM kheo

78. ĐM kheo
    a. Nằm trong tam giác đùi       
b. Nằm trong ống cơ khép
   c. Nằm trong hố kheo              
d. a, b c đúng           
e. b, c đúng

79. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo
   a. ĐM chày trước     b. ĐM mác       c. ĐM mu chân     d. ĐM gối xuống    e. a và b đúng

80. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo
   a. ĐM chày sau     b. ĐM mác       c. ĐM mu chân     d. ĐM gối xuống    e. a và b đúng

81, ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân trước
   a. ĐM gối xuống      b. ĐM mác       c. ĐM mu chân     d. ĐM chày trước   e. a và b đúng

82. ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân sau
   a. ĐM gối xuống      b. ĐM mác       c. ĐM mu chân     d. ĐM chày trước   e. a và b đúng

83. ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày trước
   a. ĐM gan chân ngoài      b. ĐM mác       c. ĐM mu chân     d. a, b, c đúng     e. a và b đúng

84, ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày sau
   a. ĐM gan chân ngoài      b. ĐM gan chân trong      c. ĐM mu chân     d. a, b, c đúng    e. a và b đúng

85. Mạch máu nào sau đây thường được sử dụng nhất trong ghép mạch máu
   a. TM hiển bé      
b. TM chày trước     
c. TM chày sau 
   d. TM kheo         
e. TM hiển lớn

86. Mạch máu nào sau đây là tĩnh mạch nông ở đùi
   a. TM hiển bé       
b. Tm chày trước     
c. TM chày sau 
   d. TM kheo         
e. TM hiển lớn